Mã bưu chính Việt Nam 63 tỉnh thành【Mới Nhất】

zip code vietnam

Mã bưu chính Việt Nam 63 tỉnh thành【Mới Nhất】

Mã bưu chính là gì ? 

Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,…) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.

>> Tham khảo: 

Cấu trúc Mã bưu chính quốc gia:

Mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 (năm) ký tự số:

mã zip code vietnam
mã zip code vietnam là bao nhiêu ?
  • Ký tự đầu tiên xác định Mã vùng từ 0-9
  • 02 ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • 03 hoặc 04 ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • 05 ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.

Mã bưu chính Việt Nam ? (Zip Code VietNam)

Mã bưu chính Việt Nam (kể từ năm 2018) gồm năm chữ số, trong đó chữ số đầu tiên cho biết mã vùng, hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; bốn chữ số đầu xác định mã quận, huyện, và đơn vị hành chính tương đương.

Các mã bưu chính còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm). Mã dành cho bưu cục cũng gồm 5 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường là 0.

Ngày 1/1/2018, Bộ Thông tin và Truyền thông đã công bố mã bưu chính mới gồm 5 chữ số thay thế mã bưu chính cũ gồm 6 chữ số.

//Lưu ý nhiều website vẫn chia sẻ bộ mã bưu chính cũ gồm 6 chữ số. Bộ mới nhất là 5 chữ số. Tuy nhiên vẫn có 1 số dịch vụ đang dùng theo mã cũ 6 số mà chưa đồng bộ lên mã 5 số.

Bạn có thể tra cứu mã bưu chính quốc gia tại các trang thông tin điện tử: http://mabuuchinh.vn; http://postcode.vn

Mã Zip Code Việt Nam là bao nhiêu ? (Postal comedes in Vietnam)

Không có mã bưu chính cấp quốc gia!
Mà mã Zip Code mỗi tỉnh thành sẽ có một mã riêng.

Ví dụ: như Zip Code Ho Chi Minh là 700000. Zip Code Ha Noi thì lại là 100000. Các tỉnh thành khác trong Việt Nam lại có những mã khác.

Dưới đây là bảng liệt kê danh sách mã bưu chính – Zip Code VietNam mới nhất (theo Bưu chính Việt Nam thuộc tập đoàn VNPOST).
Lưu ý: các tỉnh, thành phố xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam và in xanh là các Thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Ví dụ: Zip Code Ha Noi là 10000, Zip Code Ho Chi Minh là 70000.
Có thể nhiều nơi vẫn đang chấp nhận mã zip code cũ, bạn có thể dùng bảng mã Zip Code cũ dưới đây:

1. Mã Zipcode An Giang: 880000
2. Mã Zipcode Bà Rịa Vũng Tàu: 790000
3. Mã Zipcode Bạc Liêu: 260000
4. Mã Zipcode Bắc Kạn: 960000
5. Mã Zipcode Bắc Giang: 220000
6. Mã Zipcode Bắc Ninh: 790000
7. Mã Zipcode Bến Tre: 930000
8. Mã Zipcode Bình Dương: 590000
9. Mã Zipcode Bình Định: 820000
10. Mã Zipcode Bình Phước: 830000
11. Mã Zipcode Bình Thuận: 800000
12. Mã Zipcode Cà Mau: 970000
13. Mã Zipcode Cao Bằng: 270000
14. Mã Zipcode Cần Thơ: 900000
15. Mã Zipcode Đà Nẵng: 550000
16. Mã Zipcode Điện Biên: 380000
17. Mã Zipcode Đắk Lắk: 630000
18. Mã Zipcode Đắc Nông: 640000
19. Mã Zipcode Đồng Nai: 810000
20. Mã Zipcode Đồng Tháp: 870000
21. Mã Zipcode Gia Lai: 600000
22. Mã Zipcode Hà Giang: 310000
23. Mã Zipcode Hà Nam: 400000
24. Mã Zipcode Hà Nội: 100000
25. Mã Zipcode Hà Tĩnh: 480000
26. Mã Zipcode Hải Dương: 170000
27. Mã Zipcode Hải Phòng: 180000
28. Mã Zipcode Hậu Giang: 910000
29. Mã Zipcode Hòa Bình: 350000
30. Mã Zipcode TP. Hồ Chí Minh: 700000
31. Mã Zipcode Hưng Yên: 160000
32. Mã Zipcode Khánh Hoà: 650000
33. Mã Zipcode Kiên Giang: 920000
34. Mã Zipcode Kon Tum: 580000
35. Mã Zipcode Lai Châu: 390000
36. Mã Zipcode Lạng Sơn: 240000
37. Mã Zipcode Lào Cai: 330000
38. Mã Zipcode Lâm Đồng: 670000
39. Mã Zipcode Long An: 850000
40. Mã Zipcode Nam Định: 420000
41. Mã Zipcode Nghệ An: 460000–470000
42. Mã Zipcode Ninh Bình: 430000
43. Mã Zipcode Ninh Thuận: 660000
44. Mã Zipcode Phú Thọ: 290000
45. Mã Zipcode Phú Yên: 620000
46. Mã Zipcode Quảng Bình: 510000
47. Mã Zipcode Quảng Nam: 560000
48. Mã Zipcode Quảng Ngãi: 570000
49. Mã Zipcode Quảng Ninh: 200000
50. Mã Zipcode Quảng Trị: 520000
51. Mã Zipcode Sóc Trăng: 950000
52. Mã Zipcode Sơn La: 360000
53. Mã Zipcode Tây Ninh: 840000
54. Mã Zipcode Thái Bình: 410000
55. Mã Zipcode Thái Nguyên: 250000
56. Mã Zipcode Thanh Hoá: 440000–450000
57. Mã Zipcode Thừa Thiên Huế: 530000
58. Mã Zipcode Tiền Giang: 860000
59. Mã Zipcode Trà Vinh: 940000
60. Mã Zipcode Tuyên Quang: 300000
61. Mã Zipcode Vĩnh Long: 890000
62. Mã Zipcode Vĩnh Phúc: 280000
63. Mã Zipcode Yên Bái: 320000

Làm sao để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống ?

Dữ liệu trong trang này là mã bưu chính tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, bạn đã có thể dùng thông tin này đăng ký tài khoản, nhận và gửi hàng, thư tín,…Tuy nhiên vì 1 lý do nào đó mà bạn muốn biết chính xác mã bưu cục (huyện, xã,..) mà bạn đang sinh sống, hãy bấm vào đâymã zip code vietnam

Ví dụ các bưu cục tại Hà Đông, Hà Nội

Gõ chính xác tên tỉnh thành và chọn vào bưu cục để lấy mã

Chúc các bạn thành công !

5/5 - (21 bình chọn)

Share this post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *